• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: はね; つばさ
  • Bộ Thủ: 羽 (Vũ) 支 (Chi)
  • Số Nét: 10
Hiển thị cách viết

Giải thích:

翅 là chữ hội ý: gồm bộ 羽 (lông vũ) và bộ 支 (chi). Nghĩa gốc: “cánh”. Về sau dùng để chỉ cánh của chim.