• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lược Lượt Trước
  • Âm On: リャク
  • Âm Kun: ほぼ; おか.す; おさ.める; はかりごと; はか.る; はぶ.く
  • Bộ Thủ: 田 (Điền)
  • Số Nét: 11
Hiển thị cách viết

Giải thích:

畧 là chữ hội ý: gồm bộ 田 (ruộng) và chữ 各 (mỗi). Nghĩa gốc: “lược bỏ, giản lược”. Về sau dùng để chỉ sự tóm tắt hoặc giản lược.