• Hán Tự:
  • Hán Việt: Sấu
  • Âm On: ソウ シュウ
  • Âm Kun: くちすす.ぐ; くちそそ.ぐ; うがい; すす.ぐ
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2054
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

漱 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý) và phần 嗽 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “súc miệng”. Về sau dùng để chỉ sự rửa sạch, súc rửa.