• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quế
  • Âm On: ケイ
  • Âm Kun: かつら
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1651
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: かつ; よし; か
Hiển thị cách viết

Giải thích:

桂 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (cây, gợi ý nghĩa liên quan đến thực vật), bên phải là phần 圭 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cây quế”. Về sau dùng để chỉ các loại cây quế.