• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thần
  • Âm On: シン
  • Âm Kun: あした; とき; あさ
  • Bộ Thủ: 日 (Nhật)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

晨 là chữ hội ý: gồm 日 (mặt trời) và 辰 (thời điểm), gợi ý thời điểm sáng sớm. Nghĩa gốc: “buổi sáng”. Về sau dùng để chỉ thời gian từ lúc mặt trời mọc đến trưa.