• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bố
  • Âm On:
  • Âm Kun: ぬの; し.く; きれ
  • Bộ Thủ: 巾 (Cân)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 877
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: う; の; ほ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

布 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 巾 (vải, gợi ý vật liệu), bên phải là phần gợi âm 甫. Nghĩa gốc: “vải”. Về sau dùng để chỉ sự phân phát.