• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tự
  • Âm On:
  • Âm Kun: てら
  • Bộ Thủ: 寸 (Thốn) 土 (Thổ)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 879
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

寺 là chữ hội ý: gồm bộ 土 (đất) và bộ 寸 (đo), gợi ý về nơi thờ cúng. Nghĩa gốc: “chùa, đền”. Về sau dùng để chỉ nơi thờ cúng hoặc tu hành.