古寺
[Cổ Tự]
こじ
ふるでら
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Danh từ chung
chùa cổ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
東京には数多くの古寺があります。
Ở Tokyo có rất nhiều ngôi chùa cổ.
京都には古寺がたくさんあります。
Ở Kyoto có rất nhiều ngôi chùa cổ.
私の趣味は、古寺巡りです。
Sở thích của tôi là đi thăm các ngôi chùa cổ.
東京にはたくさんの古寺があるんだ。
Ở Tokyo có rất nhiều ngôi chùa cổ đấy.