• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nghi
  • Âm On:
  • Âm Kun: よろ.しい; よろ.しく
  • Bộ Thủ: 宀 (Miên)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1766
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: き; たか; のぶ; のり; よし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

宜 là chữ hình thanh: bộ 宀 (mái nhà, gợi ý về nơi ở) và thanh phù 且 (gợi âm). Nghĩa gốc: “thích hợp, phù hợp”. Về sau dùng để chỉ sự thuận lợi, thích đáng.