時宜を得る [Thời Nghi Đắc]

じぎをえる

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)

📝 thường dùng trước danh từ như 時宜を得た

đúng lúc; kịp thời; thích hợp