• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thái
  • Âm On: タイ
  • Âm Kun: ふと.い; ふと.る
  • Bộ Thủ: 大 (Đại)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 552
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: おお; たか; ひろ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

太 là chữ hội ý: gồm chữ 大 (lớn) và một nét chấm, gợi ý nghĩa to lớn. Nghĩa gốc: “to lớn, quá mức”. Về sau dùng để chỉ sự vượt trội, quá mức.