丸太
[Hoàn Thái]
まるた
マルタ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
khúc gỗ
JP: 彼は丸太をのこぎりでひいて板にしている。
VI: Anh ấy đang cưa một khúc gỗ thành tấm ván.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
cá dace (Tribolodon hakonensis)
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana ⚠️Từ lịch sử ⚠️Từ nhạy cảm
đối tượng thử nghiệm (của các thí nghiệm trên người do Đơn vị 731 thực hiện trong Thế chiến II)
🔗 七三一部隊
Danh từ chung
⚠️Từ miệt thị ⚠️Từ cổ
gái mại dâm cải trang thành ni cô Phật giáo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
丸太はあかあかと燃え上がった。
Khúc gỗ cháy bùng lên rực rỡ.
丸太を集めに森に行った。
Tôi đã đi vào rừng để lấy củi.
その小屋は丸太でできていた。
Căn lều này được làm từ gỗ tròn.
彼の家は丸太でできていた。
Nhà anh ấy được làm bằng gỗ.
マイクは、丸太から粗末なテーブルを作った。
Mike đã làm một cái bàn thô sơ từ một khúc gỗ tròn.
その作家は丸太小屋に住んでいる。
Nhà văn đó sống trong một cabin gỗ.
この小屋は丸太でできてるんだ。
Căn nhà này được làm từ gỗ tròn.
彼は暖炉用に丸太を鋸で切った。
Anh ấy đã cưa gỗ để dùng cho lò sưởi.
彼は丸太の上に上手く乗っていた。
Anh ấy đứng vững trên một khúc gỗ tròn.
トムはギターを弾きながら、丸太に腰かけていた。
Tom đã ngồi trên khúc gỗ và đánh đàn guitar.