• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thanh
  • Âm On: セイ ショウ
  • Âm Kun: こえ; こわ-
  • Bộ Thủ: 士 (Sĩ) 土 (Thổ)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 388
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

声 là chữ hình thanh: bộ 声 (âm thanh, gợi ý) và thanh phù 殳 (gợi âm). Nghĩa gốc: “âm thanh”. Về sau dùng để chỉ giọng nói, tiếng động.