声高
[Thanh Cao]
こわだか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Tính từ đuôi na
giọng nói to
JP: 労働者達は声高に賃上げを要求した。
VI: Các công nhân đã lớn tiếng yêu cầu tăng lương.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はその銃に触れてはいけないと声高に言った。
Anh ấy đã lớn tiếng nói rằng không được chạm vào khẩu súng.