歌声 [Ca Thanh]
うたごえ
かせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chung

giọng hát; tiếng hát

JP: 毎朝まいあさ彼女かのじょ歌声うたごえこえてくる。

VI: Mỗi sáng tôi lại nghe thấy tiếng hát của cô ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

歌声うたごえだね。
Giọng hát hay quá nhỉ.
トムの歌声うたごえいた?
Bạn đã nghe giọng hát của Tom chưa?
あなたの歌声うたごえこえてきたわ。
Tôi nghe thấy giọng hát của bạn.
彼女かのじょ歌声うたごえこえてきた。
Tôi nghe thấy tiếng hát của cô ấy.
トムの歌声うたごえがラジオからながれてきた。
Giọng hát của Tom vang lên từ radio.
彼女かのじょ歌声うたごえはとても表現ひょうげんりょくゆたかだ。
Giọng hát của cô ấy rất giàu biểu cảm.
トムはメアリーの歌声うたごえききれていた。
Tom đã mê mẩn giọng hát của Mary.
シャワールームから時々ときどきちち歌声うたごえこえてくる。
Đôi khi tôi nghe thấy tiếng hát của bố từ phòng tắm.

Hán tự

Ca bài hát; hát
Thanh giọng nói