声楽
[Thanh Nhạc]
せいがく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
nhạc thanh nhạc
JP: 私は音楽大学で声楽を専攻しています。
VI: Tôi đang chuyên ngành thanh nhạc tại trường đại học âm nhạc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ベートーヴェンの父親は、声楽家でした。
Cha của Beethoven là một ca sĩ.
彼は声楽家になろうと決心している。
Anh ấy đã quyết tâm trở thành ca sĩ opera.