• Hán Tự:
  • Âm On: コウ
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2040
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

坑 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 土 (đất, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 亢 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hố, hầm”. Về sau dùng để chỉ các hố sâu, hầm mỏ.