• Hán Tự:
  • Hán Việt: Vi
  • Âm On:
  • Âm Kun: かこ.む; かこ.う; かこ.い
  • Bộ Thủ: 囗 (Vi)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 771
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

囲 là chữ hình thanh: bên ngoài là bộ 囗 (vây quanh, gợi ý về sự bao bọc), bên trong là phần 井 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bao quanh, vây quanh”. Về sau dùng để chỉ sự bao bọc hoặc giới hạn.