取り囲む
[Thủ Vi]
取囲む [Thủ Vi]
取囲む [Thủ Vi]
とりかこむ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Độ phổ biến từ: Top 24000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
bao quanh; vây quanh; bao vây
JP: 彼は群衆に取り囲まれた。
VI: Anh ấy đã bị đám đông vây quanh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは警察官に取り囲まれた。
Tom đã bị cảnh sát vây quanh.
敵軍がその市を取り囲んだ。
Quân địch đã bao vây thành phố đó.
高い松の木が湖の周囲を取り囲んでいる。
Những cây thông cao vây quanh hồ.
私は彼らが彼を取り囲んでいるところを見ました。
Tôi đã thấy họ vây quanh anh ấy.
日本は海に取り囲まれているので、気候が温和である。
Do được bao quanh bởi biển, Nhật Bản có khí hậu ôn hòa.
英語は海のように私たちを取り囲んでいる。
Tiếng Anh bao quanh chúng ta như biển cả.
瑞は仏・伊・墺・独に取り囲まれている。
Thụy Sĩ được bao quanh bởi Pháp, Ý, Áo và Đức.
英語はまるで海のように私達を取り囲んでいる。
Tiếng Anh bao quanh chúng ta như đại dương.
木星の周辺を回っているもっと小さな惑星を見てケプラーは、外出中の王の回りを取り囲む護衛を思いだしたので、それを衛星と名付けたのだ。
Khi quan sát những hành tinh nhỏ hơn xoay quanh Sao Mộc, Kepler đã liên tưởng đến hình ảnh những vệ sĩ bao quanh vua khi ra ngoài và từ đó đã đặt tên cho chúng là các vệ tinh.
我々の海岸を越えて見ている人びと、外国の議会や宮殿で見ている人びと、世界の忘れ去られた一角でラジオを取り囲んでいる集まっている人びとへ、我々の物語が異なっているけど、我々の運命は共有されており、新たなアメリカン・リーダーシップの夜明けがきたのです。
Đối với những người đang theo dõi chúng ta từ bên kia bờ biển, những người đang xem từ các nghị viện và cung điện nước ngoài, những người đang tụ tập quanh chiếc radio ở những góc quên lãng của thế giới, câu chuyện của chúng ta có thể khác nhau, nhưng số phận của chúng ta được chia sẻ, và bình minh của sự lãnh đạo Mỹ mới đã đến.