広範囲
[Quảng Phạm Vi]
こうはんい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Độ phổ biến từ: Top 24000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
phạm vi rộng
JP: 彼の研究は広範囲に及んでいる。
VI: Nghiên cứu của anh ấy bao trùm một phạm vi rộng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の読書は広範囲にわたる。
Sách anh ấy đọc bao phủ một phạm vi rộng.
彼の研究は広範囲にわたっている。
Nghiên cứu của anh ấy bao trùm một phạm vi rộng.
その影響は広範囲にわたり、世界中で季節外れの天候、作物の不作、飢饉を引き起こしました。
Tác động của nó rất rộng lớn, gây ra thời tiết bất thường, mất mùa và nạn đói trên toàn thế giới.
日本の牛は広範囲に霜降りがある。
Bò Nhật có nhiều vân mỡ rải rác.
その地震で広範囲に及ぶ被害がでた。
Trận động đất đó đã gây ra thiệt hại rộng lớn.
東日本大震災は被災地が広範囲に及んでいるため、息の長い支援が求められている。
Do vùng bị ảnh hưởng của trận động đất Đông Nhật Bản rộng lớn, sự hỗ trợ dài hạn là cần thiết.
行政指導が広範囲に用いられることは、日本特有のやり方だと考えられている。これにより、官僚は民間に対して、ああしろ、こうしろ、ああするな、こうするな、という強い権限を法律の裏づけなしに行使することができる。
Việc sử dụng rộng rãi hướng dẫn hành chính được coi là đặc thù của Nhật Bản, cho phép các quan chức có quyền lực mạnh mẽ đối với khu vực tư nhân mà không cần cơ sở pháp lý.