広大
[Quảng Đại]
宏大 [Hoành Đại]
弘大 [Hoằng Đại]
宏大 [Hoành Đại]
弘大 [Hoằng Đại]
こうだい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
rộng lớn
JP: サハラは広大な砂漠です。
VI: Sahara là một sa mạc rộng lớn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ネットは広大だわ。
Mạng lưới thật là rộng lớn.
太平洋は非常に広大だ。
Thái Bình Dương rất rộng lớn.
こんな広大な景色は初めて見ました。
Đây là lần đầu tiên tôi thấy một khung cảnh rộng lớn như thế này.
広大な森林が山々を覆っている。
Rừng rậm phủ kín các ngọn núi.
中国はアジアで最も広大な国である。
Trung Quốc là quốc gia rộng lớn nhất ở châu Á.
彼は広大な太平洋をいかだで横断した。
Anh ấy đã vượt qua Thái Bình Dương bằng bè.
広大な氷の上では腹ばいになって寝る。
Trên băng rộng lớn, họ nằm sấp ngủ.
彼は広大な土地を所有している。
Anh ấy sở hữu một mảnh đất rộng lớn.
この広大な大陸は化石燃料が豊富だ。
Lục địa rộng lớn này giàu có nhiên liệu hóa thạch.
川の向こう側には広大な平原が広がっている。
Một thảo nguyên rộng lớn trải dài bên kia sông.