• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ấn
  • Âm On: イン
  • Âm Kun: しるし; -じるし; しる.す
  • Bộ Thủ: 卩 (Tiết) 丨 (Côn)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 682
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

印 là chữ hội ý: gồm chữ 卩 (con dấu) và chữ 又 (tay), gợi ý về việc đóng dấu. Nghĩa gốc: “dấu ấn, con dấu”. Về sau dùng để chỉ sự in ấn, dấu hiệu.