• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tân Tấn
  • Âm On: ヒン
  • Âm Kun: すす.める; うやま.う; あいさつ
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 16

Giải thích:

儐 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người), bên phải là phần 賓 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “tiếp đãi, đón tiếp”. Về sau dùng để chỉ sự tiếp đãi, đón tiếp khách.