• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dữ
  • Âm On: シャ
  • Âm Kun: あらかじ.め
  • Bộ Thủ: 亅 (Quyết)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 180
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

予 là chữ tượng hình: vẽ hình một cái móc câu. Nghĩa gốc: “cho, tặng”. Về sau dùng để chỉ sự ban phát, trao tặng.