• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: にぶ.い
  • Bộ Thủ: 馬 (Mã)
  • Số Nét: 15
Hiển thị cách viết

Giải thích:

駑 là chữ hình thanh: bộ 馬 (ngựa) chỉ ý, chữ 奴 (thanh phù) chỉ âm. Nghĩa gốc: “ngựa kém”. Về sau dùng để chỉ ngựa không tốt, không nhanh.