• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hiểm
  • Âm On: ケン
  • Âm Kun: けわ.しい
  • Bộ Thủ: 阜 (Phụ)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 707
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

険 là chữ hình thanh: bộ 阜 (đồi núi, gợi ý nghĩa liên quan đến địa hình) và thanh phù 僉 (gợi âm). Nghĩa gốc: “nguy hiểm, hiểm trở”. Về sau dùng để chỉ sự nguy hiểm, khó khăn.