• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lượng Lương
  • Âm On: リョウ
  • Âm Kun: はか.る
  • Bộ Thủ: 里 (Lý) 日 (Nhật)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 469
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: かず
Hiển thị cách viết

Giải thích:

量 là chữ hình thanh: bộ 里 (làng, gợi ý nghĩa đo lường) kết hợp với phần 旦 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đo lường, số lượng”. Về sau dùng để chỉ khối lượng, dung tích.