• Hán Tự: 貿
  • Hán Việt: Mậu
  • Âm On: ボウ
  • Bộ Thủ: 貝 (Bối)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 652
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

貿 là chữ hình thanh: bộ 貝 (tiền, gợi ý) và phần 卯 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “buôn bán, thương mại”. Về sau dùng để chỉ các hoạt động trao đổi hàng hóa.