• Hán Tự:
  • Hán Việt: Câm
  • Âm On: キン コン
  • Âm Kun: えり
  • Bộ Thủ: 衣 (Y)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

衿 là chữ hình thanh: bộ 衤 (y, gợi ý về quần áo) và chữ 今 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cổ áo, phần cổ áo”. Về sau dùng để chỉ phần cổ áo của trang phục.