• Hán Tự:
  • Hán Việt: Báng Tuệ
  • Âm On: スイ
  • Âm Kun:
  • Bộ Thủ: 禾 (Hòa)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1656
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: お; こう; のり; ほい
Hiển thị cách viết

Giải thích:

穂 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 禾 (lúa), bên phải là chữ 恵 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bông lúa”. Về sau dùng để chỉ các loại bông, hoa.