接ぎ穂 [Tiếp Tuệ]
継ぎ穂 [Kế Tuệ]
接穂 [Tiếp Tuệ]
継穂 [Kế Tuệ]
つぎほ
つぎぼ

Danh từ chung

cành ghép; chồi ghép; (ghép cây)

JP: 果樹かじゅ栽培さいばいしゃがリンゴの台木だいぎしました。

VI: Người trồng cây ăn quả đã ghép mắt ghép của cây táo vào gốc cây.

Danh từ chung

cơ hội tiếp tục cuộc trò chuyện

JP: はなしがなくてこまった。

VI: Gặp khó khăn vì không tìm được chủ đề để nói chuyện.

Hán tự

Tiếp tiếp xúc; ghép lại
Tuệ bông lúa; bông (ngũ cốc); đầu; đỉnh (sóng)
Kế thừa kế; kế thừa; tiếp tục; vá; ghép (cây)