• Hán Tự:
  • Hán Việt: Niễn Chiển
  • Âm On: テン
  • Âm Kun: ひ.く; う.す
  • Bộ Thủ: 石 (Thạch)
  • Số Nét: 15
Hiển thị cách viết

Giải thích:

碾 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 石 (đá, gợi ý nghĩa liên quan đến vật chất cứng), bên phải là phần 展 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nghiền nát”. Về sau dùng để chỉ sự nghiền, xay.