• Hán Tự:
  • Hán Việt: Điên
  • Âm On: テン シン
  • Âm Kun: まき; こずえ
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1983
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

槙 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi ý về chất liệu) và thanh phù 真 (gợi âm). Nghĩa gốc: “cây thông”. Về sau dùng để chỉ loại cây này.