槙
[Điên]
真木 [Chân Mộc]
槇 [Điên]
真木 [Chân Mộc]
槇 [Điên]
まき
マキ
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
cây thông đỏ
🔗 犬槙
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「お前が折った木の種類わかるか?」「いや知らない」刑事に問われ俺は答えた。刑事は開いたドアの方を見ながら「おい、こいつの折った木の種類わかるか?」と声を上げた。「えっと、槙らしいです」と若い女性の声。刑事は居住まいを正すと「お前が折った木の種類わかるか?」ともう一度聞いた。
"Cậu biết loại cây mà cậu đã gãy không?" "Không, tôi không biết," tôi trả lời viên cảnh sát. Cảnh sát nhìn về phía cửa mở và hỏi lớn, "Này, ai đó biết loại cây mà thằng này gãy không?" "À, có vẻ là cây maki," một giọng nữ trẻ trả lời. Cảnh sát sửa lại dáng đứng và hỏi tôi một lần nữa, "Cậu biết loại cây mà cậu đã gãy không?"