• Hán Tự:
  • Hán Việt: Uổng
  • Âm On: オウ
  • Âm Kun: ま.げる; ま.がる; ま.げて
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

枉 là chữ hội ý: gồm 木 (cây) và 王 (vua), gợi ý sự uốn cong. Nghĩa gốc: “uốn cong, bẻ cong”. Về sau dùng để chỉ sự uốn cong, bẻ cong.