• Hán Tự:
  • Hán Việt: Sát
  • Âm On: サツ
  • Âm Kun: す.る; す.れる; -ず.れ; こす.る; こす.れる
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 17
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1485
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

擦 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 扌 (tay, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 察 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “chà xát, cọ xát”. Về sau dùng để chỉ hành động lau chùi, làm sạch.