• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quán
  • Âm On: カン
  • Âm Kun: な.れる; な.らす
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 1177
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

慣 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 忄 (tâm, tâm trí), bên phải là phần 貫 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “quen thuộc, thói quen”. Về sau dùng để chỉ sự quen thuộc, thói quen.