慣らす
[Quán]
馴らす [Tuần]
馴らす [Tuần]
ならす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
📝 đặc biệt. 慣らす
làm quen; huấn luyện
JP: このライオンはよく飼い馴らされている。
VI: Con sư tử này đã được thuần hóa tốt.
JP: 彼はピューマを慣らすのに大いに骨を折った。
VI: Anh ấy đã bỏ rất nhiều công sức để thuần hóa con báo sư tử.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
📝 đặc biệt. 馴らす
thuần hóa; huấn luyện (động vật)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
肩慣らしには丁度いいかも。
Có thể đây là bài tập khởi động phù hợp cho vai.
新しい靴を履き慣らしている。
Tôi đang làm quen với đôi giày mới.
今肩慣らししているところです。
Tôi đang khởi động cơ thể.
彼女は子供を早起きに慣らす必要を感じた。
Cô ấy cảm thấy cần phải cho con dậy sớm.
この靴を履き慣らすには数日かかるだろう。
Cần vài ngày để làm mềm đôi giày này.
この犬は見知らぬ人に吠えるよう慣らされている。
Con chó này được huấn luyện để sủa khi thấy người lạ.
先生は子供らを学校に慣らすように努力した。
Thầy giáo đã cố gắng làm cho các em nhỏ quen với trường học.
私の頭は楽譜を読むようにはよく慣らされて居りますが、どうも暗号を読むには適しません。
Tôi đã quen với việc đọc nhạc, nhưng không thích hợp để đọc mật mã.