• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 山 (Sơn)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1428
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: たかし; また
Hiển thị cách viết

Giải thích:

岐 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 山 (núi, gợi ý), bên phải là phần 支 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ngã ba, phân nhánh”. Về sau dùng để chỉ sự phân chia, rẽ nhánh.