• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hấp
  • Âm On: キュウ
  • Âm Kun: す.う
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 1054
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

吸 là chữ hình thanh: bộ 口 (miệng, gợi ý về hành động hút) và thanh phù 及 (gợi âm). Nghĩa gốc: “hút, hít”. Về sau dùng để chỉ hành động hít vào, hấp thụ.