• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thụ
  • Âm On: ジュ
  • Âm Kun: う.ける; -う.け; う.かる
  • Bộ Thủ: 又 (Hựu) 爪 (Trảo)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 136
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: じょ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

受 là chữ hội ý: gồm 又 (tay) và 爪 (móng vuốt), gợi ý nghĩa nhận lấy. Nghĩa gốc: “nhận, chịu”. Về sau dùng để chỉ hành động tiếp nhận hoặc chịu đựng.