• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nguyên
  • Âm On: ゲン
  • Âm Kun: はら
  • Bộ Thủ: 厂 (Hán)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 172
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: た; ばる; ら; わた; わら
Hiển thị cách viết

Giải thích:

原 là chữ hội ý: gồm chữ 厂 (vách đá) và chữ 白 (trắng, gợi ý nghĩa). Nghĩa gốc: “cánh đồng, nguyên”. Về sau dùng để chỉ nguồn gốc, căn nguyên.