原発 [Nguyên Phát]
げんぱつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

nhà máy điện hạt nhân

JP: 村人むらびとたちは原発げんぱつ反対はんたい陳情ちんじょうをした。

VI: Người dân làng đã làm đơn khiếu nại chống lại nhà máy hạt nhân.

🔗 原子力発電所; 原子力発電

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

nguyên phát

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムははん原発げんぱつ運動うんどう生涯しょうがいささげた。
Tom đã dành cả đời mình cho phong trào chống năng lượng hạt nhân.
最近さいきん原発げんぱつ事故じこかんして、大統領だいとうりょう特別とくべつ声明せいめいした。
Gần đây tổng thống đã đưa ra tuyên bố đặc biệt về vụ tai nạn nhà máy hạt nhân.
東京電力とうきょうでんりょく福島ふくしまだい原発げんぱつみずれがつかって、汚染おせんすいやく150リットルがうみ流出りゅうしゅつした。
Tại nhà máy điện hạt nhân Fukushima số 1 của Tokyo Electric Power, đã phát hiện rò rỉ nước và khoảng 150 lít nước ô nhiễm đã tràn ra biển.

Hán tự

Nguyên đồng cỏ; nguyên bản; nguyên thủy; cánh đồng; đồng bằng; thảo nguyên; lãnh nguyên; hoang dã
Phát khởi hành; phóng; xuất bản; phát ra; bắt đầu từ; tiết lộ; đơn vị đếm phát súng