原爆
[Nguyên Bạo]
げんばく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
bom nguyên tử
JP: 原爆は人類にとって重大な脅威だ。
VI: Bom nguyên tử là một mối đe dọa lớn đối với loài người.
🔗 原子爆弾
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
原爆は広島全体を破壊した。
Bom nguyên tử đã phá hủy toàn bộ thành phố Hiroshima.
全世界が1回の原爆戦で破壊されよう。
Toàn thế giới có thể bị phá hủy bởi một cuộc chiến tranh hạt nhân.
禎子の友人達は、彼女と原爆でなくなったすべての子供達の慰霊碑を建てたいと思った。
Bạn bè của Teiko đã muốn xây dựng một tượng đài để tưởng niệm cô và tất cả những đứa trẻ đã mất vì bom nguyên tử.
田中稔子さんは、広島の原爆の生存者であり、平和と核軍縮の提唱者として活動しています。
Tanaka Minako là một người sống sót sau bom nguyên tử ở Hiroshima và đang hoạt động như một người ủng hộ hòa bình và giải trừ hạt nhân.
田中稔子氏は広島原爆の生存者であり、平和と核軍縮の擁護者として活動しています。
Tanaka Minako là một người sống sót sau bom nguyên tử ở Hiroshima và đang hoạt động như một người ủng hộ hòa bình và giải trừ hạt nhân.
広島平和資料館内には、「広島への原爆投下からの日数」および「最後の核実験からの日数」を刻む『地球平和監視時計』が設置されています。
Bên trong Bảo tàng Hòa bình Hiroshima có "Đồng hồ giám sát hòa bình thế giới" ghi lại số ngày từ khi bom nguyên tử được thả xuống Hiroshima và số ngày từ lần thử nghiệm hạt nhân cuối cùng.