• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hán
  • Âm On: カン
  • Âm Kun: かりがね
  • Bộ Thủ: 厂 (Hán)
  • Số Nét: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

厂 là chữ tượng hình: vẽ hình một cái mái che. Nghĩa gốc: “mái che, nhà xưởng”. Về sau dùng để chỉ các công trình xây dựng, nhà xưởng.