• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On: ショ
  • Âm Kun: はじ.め; はじ.めて; はつ; はつ-; うい-; -そ.める; -ぞ.め
  • Bộ Thủ: 刀 (Đao) 衣 (Y)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 152
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: し; はっ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

初 là chữ hình thanh: bộ 衤 (áo, gợi ý nghĩa liên quan đến trang phục) và phần 刀 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cắt vải để may áo”. Về sau dùng để chỉ sự bắt đầu, khởi đầu.