• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kỹ
  • Âm On:
  • Âm Kun: わざ; わざおぎ
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

伎 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người, gợi ý), bên phải là phần 支 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “kỹ năng, tài nghệ”. Về sau dùng để chỉ nghệ thuật, biểu diễn.