• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kiện
  • Âm On: ケン
  • Âm Kun: くだん
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 212
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

件 là chữ hình thanh: bộ 亻 (người, gợi ý nghĩa liên quan đến con người) và thanh phù 牛 (gợi âm). Nghĩa gốc: “vật, sự việc”. Về sau dùng để chỉ các sự kiện, trường hợp.