• Hán Tự:
  • Hán Việt: Loạn Làn Loàn
  • Âm On: ラン ロン
  • Âm Kun: みだ.れる; みだ.る; みだ.す; みだ; おさ.める; わた.る
  • Bộ Thủ: 乙 (Ất) 舌 (Thiệt)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 755
  • Lớp Học: 6
  • Nanori:
Hiển thị cách viết

Giải thích:

乱 là chữ hội ý: gồm 乙 (biến đổi) và 舌 (lưỡi), gợi ý sự hỗn loạn. Nghĩa gốc: “hỗn loạn, rối loạn”. Về sau dùng để chỉ sự không trật tự, lộn xộn.