反乱 [Phản Loạn]

叛乱 [Bạn Loạn]

はんらん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

nổi dậy; nổi loạn; khởi nghĩa

JP: 軍隊ぐんたい簡単かんたん反乱はんらん鎮圧ちんあつした。

VI: Quân đội đã dễ dàng dập tắt cuộc nổi loạn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

反乱はんらん勃発ぼっぱつした。
Cuộc nổi loạn đã bùng nổ.
反乱はんらんこりかけていた。
Cuộc nổi loạn đã suýt xảy ra.
軍隊ぐんたい反乱はんらん制圧せいあつした。
Quân đội đã kiểm soát cuộc nổi loạn.
反乱はんらん鎮圧ちんあつされた。
Cuộc nổi loạn đã được dập tắt.
かれはインドの反乱はんらんしずめた。
Anh ấy đã dập tắt cuộc nổi loạn ở Ấn Độ.
軍隊ぐんたいはまもなく反乱はんらんしずめた。
Quân đội sẽ sớm dập tắt cuộc nổi loạn.
民衆みんしゅう国王こくおうたいして反乱はんらんこした。
Nhân dân đã nổi dậy chống lại vua.
農民のうみん政府せいふたいして反乱はんらんこした。
Nông dân đã nổi dậy chống lại chính phủ.
民衆みんしゅうおうたいして反乱はんらんこした。
Người dân nổi dậy chống lại nhà vua.
反乱はんらんぐん放送ほうそうきょく占拠せんきょした。
Quân nổi loạn đã chiếm đóng đài phát thanh.

Hán tự

Từ liên quan đến 反乱

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 反乱
  • Cách đọc: はんらん
  • Loại từ: danh từ
  • Hán Việt: phản loạn
  • Sắc thái: lịch sử, quân sự, luật; mức độ nghiêm trọng cao hơn “bạo động”.

2. Ý nghĩa chính

  • Nổi loạn/phiến loạn: nhóm người chống lại chính quyền hoặc cấp trên. Ví dụ: 反乱を起こす, 反乱軍, 反乱の鎮圧.

3. Phân biệt

  • 暴動: bạo động (tập trung vào hỗn loạn trong dân chúng, không nhất thiết nhằm lật đổ).
  • クーデター: đảo chính (thường do một bộ phận tinh hoa/quân đội nắm quyền lực thực thi).
  • 内乱: nội loạn/nội chiến, quy mô quốc gia.
  • 謀反(むほん)/反逆: tạo phản, sắc thái văn ngữ/lịch sử.
  • 蜂起: khởi nghĩa, nhấn mạnh hành vi đứng lên đồng loạt.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu thường gặp: 反乱を起こす/反乱が発生する/反乱を鎮圧する.
  • Kết hợp: 反乱軍/反乱指導者/反乱未遂/反乱計画/反乱の首謀者.
  • Ngữ cảnh: bản tin quốc tế, lịch sử, quân sự; trong tổ chức quân đội còn dùng nghĩa “binh biến”.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
暴動 Phân biệt bạo động Tính tự phát, hỗn loạn; mục tiêu chính trị có thể mờ.
クーデター Phân biệt đảo chính Hành vi lật đổ quyền lực nhà nước bởi nội bộ.
内乱 Liên quan nội loạn/nội chiến Quy mô rộng, có thể kéo dài.
謀反 Đồng nghĩa văn ngữ tạo phản Phong cách cổ, lịch sử.
反逆 Đồng nghĩa phản nghịch Cảm giác mạnh về chống đối quyền lực.
鎮圧 Đối nghĩa theo hành động trấn áp Hành động dập tắt phản loạn.
平定 Đối nghĩa theo kết quả bình định Đưa tình hình trở lại ổn định.
従順 Đối nghĩa ý niệm tuân phục Trạng thái trái với nổi loạn.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 反: phản (chống lại). On: ハン.
  • 乱: loạn (rối loạn). On: ラン.
  • Ghép nghĩa: “phản” + “loạn” → phản loạn/nổi loạn.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết học thuật, có thể phân cấp: 暴動(bạo động)< 反乱(phản loạn có tổ chức)< 内乱(quy mô quốc gia). “反乱” thường hàm ý mục tiêu chính trị rõ hơn “暴動”.

8. Câu ví dụ

  • 兵士たちが上官に対して反乱を起こした。
    Binh lính đã nổi loạn chống lại cấp trên.
  • 反乱軍が首都に進軍した。
    Quân phản loạn tiến quân vào thủ đô.
  • 政府は反乱を鎮圧したと発表した。
    Chính phủ tuyên bố đã trấn áp cuộc nổi loạn.
  • 住民の不満はやがて反乱へと発展した。
    Bất mãn của dân cư dần phát triển thành nổi loạn.
  • 王は反乱の首謀者を処罰した。
    Nhà vua trừng phạt kẻ cầm đầu phản loạn.
  • その国では過去に二度大規模な反乱が起きた。
    Nước đó từng xảy ra hai cuộc phản loạn lớn.
  • 反乱未遂事件が明らかになった。
    Vụ mưu toan nổi loạn đã bị phanh phui.
  • 指導者の失策が反乱の引き金になった。
    Sai lầm của lãnh đạo trở thành mồi châm cho cuộc phản loạn.
  • 小説は農民反乱を題材にしている。
    Tiểu thuyết lấy đề tài nông dân nổi dậy.
  • 軍内部での反乱を防ぐため規律を強化した。
    Đã siết chặt kỷ luật để ngăn phản loạn trong nội bộ quân đội.
💡 Giải thích chi tiết về từ 反乱 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?